Từ điển Thiều Chửu
膴 - hô/vũ
① Miếng thịt lớn. ||② To lớn, đầy đủ. Như dân tuy mĩ hô 民雖靡膴 dân dù chẳng đủ (Thi Kinh 詩經). ||③ Một âm là vũ. Như vũ vũ 膴膴 tốt mầu, tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh
膴 - hô
(văn) ① Miếng thịt lớn; ② Thịt khô không có xương; ③ Đầy đủ: 民雖靡膴 Dân dù không đầy đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh
膴 - vũ
(văn) Tốt, hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膴 - vũ
Dày dặn đẹp đẽ ( nói về vóc dáng ).


膴士 - vũ sĩ || 膴膴 - vũ vũ ||